Data Mapping

Định nghĩa Data Mapping là gì?

Data MappingDữ liệu bản đồ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Mapping - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Lập bản đồ dữ liệu là một quá trình được sử dụng trong kho dữ liệu mà mô hình dữ liệu khác nhau được liên kết với nhau bằng một tập xác định của phương pháp để mô tả dữ liệu trong một định nghĩa cụ thể. Định nghĩa này có thể được bất kỳ đơn vị nguyên tử, chẳng hạn như một đơn vị của siêu dữ liệu hoặc bất kỳ ngữ nghĩa khác. liên kết dữ liệu này sau một bộ tiêu chuẩn, mà phụ thuộc vào giá trị lĩnh vực mô hình dữ liệu sử dụng. lập bản đồ dữ liệu phục vụ như là bước khởi đầu trong hội nhập dữ liệu.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lập bản đồ dữ liệu có thể được áp dụng trong một số cách sử dụng mã thủ tục, Extensible Style Sheet Language Transformation và giao diện đồ họa khác hiện có. Kỹ thuật này bao gồm việc đánh giá các giá trị dữ liệu trong các nguồn dữ liệu khác nhau, cũng như tự động và đồng thời phát hiện ánh xạ phức tạp giữa các bộ. lập bản đồ dữ liệu cũng được sử dụng để củng cố nhiều cơ sở dữ liệu vào một cơ sở dữ liệu duy nhất.

What is the Data Mapping? - Definition

Data mapping is a process used in data warehousing by which different data models are linked to each other using a defined set of methods to characterize the data in a specific definition. This definition can be any atomic unit, such as a unit of metadata or any other semantic. This data linking follows a set of standards, which depends on the domain value of the data model used. Data mapping serves as the initial step in data integration.

Understanding the Data Mapping

Data mapping can be applied in several ways using procedural codes, Extensible Style Sheet Language Transformation and other existing graphical interfaces. The technique involves evaluating data values in different data sources, as well as automatically and simultaneously discovering complex mappings between the sets. Data mapping is also used to consolidate multiple databases into a single database.

Thuật ngữ liên quan

  • Data
  • Data Warehouse (DW)
  • Data Modeling
  • Data Mining
  • Database Software
  • Data Mart
  • Data Center
  • Database Server
  • Data Integrity
  • Informatica PowerCenter

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *