Định nghĩa Data Portability là gì?
Data Portability là Khả năng di chuyển dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Portability - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Di chuyển dữ liệu đề cập đến khả năng di chuyển, sao chép hoặc chuyển dữ liệu dễ dàng từ một cơ sở dữ liệu, lưu trữ hoặc môi trường CNTT khác. Khả năng di chuyển mô tả mức độ mà các dữ liệu có thể dễ dàng được chuyển giữa các máy tính khác nhau và môi trường hoạt động.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Di chuyển dữ liệu chủ yếu cho phép người dùng cuối riêng lẻ hoặc các doanh nghiệp liên tục di chuyển, tích hợp và tập hợp dữ liệu Interlink trong hệ thống khác nhau. Điển hình cho dữ liệu di động để làm việc, dữ liệu phải nằm trong một định dạng đó là tương thích giữa nhiều nền tảng. Dữ liệu quan ngại tính di động là đặc biệt phổ biến trong đám mây các giải pháp điện toán khi nhu cầu dữ liệu được chuyển từ một cơ sở trong nhà lên đám mây, từ đám mây xuống một cơ sở trong nhà hoặc từ đám mây xuống vị trí khác trong đám mây. Nếu di chuyển dữ liệu được giải quyết trước khi tạo một thiết lập đám mây hoặc bất kỳ giải pháp CNTT, dữ liệu có thể dễ dàng chuyển giữa các môi trường và các nền tảng khác nhau.
What is the Data Portability? - Definition
Data portability refers to the ability to move, copy or transfer data easily from one database, storage or IT environment to another. Portability describes the extent to which the data can easily be ported between different computers and operational environments.
Understanding the Data Portability
Data portability primarily enables individual end users or enterprises to seamlessly move, integrate and interlink data sets within disparate systems. Typically for data portability to work, the data must be in a format that is interoperable between several platforms. Data portability concerns are especially common in cloud computing solutions when data needs to be transferred from an in-house facility to the cloud, from the cloud to an in-house facility or from the cloud to another location in the cloud. If data portability is addressed prior to creating a cloud setup or any IT solution, data can easily be ported between separate environments and platforms.
Thuật ngữ liên quan
- Portable Computer
- Portability
- Cloud Portability
- Application Portability
- Cloud Application Portability
- Data Modeling
- Data
- Commit
- Clustering
- Cardinality
Source: Data Portability là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm