Monad

Định nghĩa Monad là gì?

MonadĐơn nguyên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Monad - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một đơn nguyên là một kiểu dữ liệu trừu tượng constructor được sử dụng để đại diện cho tính toán trong lập trình chức năng. Monads cho phép các nhà phát triển ứng dụng để hành động chuỗi với nhau để xây dựng một đường ống dẫn. Các chuyển nhượng đơn nguyên thêm chế biến quy tắc cho mỗi hành động trong chương trình.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chức năng monadic thường được tạo ra bởi một lập trình viên để xác định một đường ống xử lý dữ liệu, nhưng các lập trình viên mới làm quen có xu hướng để tìm thấy chúng rất khó hiểu. Một đơn nguyên được tạo ra bằng cách định nghĩa hai hoạt động ( "ràng buộc" và "trở lại") và một loại nhà xây dựng ( "M"). Các "trở lại" hoạt động có một giá trị từ một kiểu đơn giản và đặt nó vào một loại "M" monadic container. Sau đó, "ràng buộc" hoạt động không những đối diện byt chiết xuất giá trị ban đầu từ container và đi qua nó để chức năng tiếp theo liên quan trong các đường ống.

What is the Monad? - Definition

A monad is an abstract data type constructor that used to represent computations in functional programming. Monads allow application developers to chain actions together to build a pipeline. The monad assigns additional processing rules to each action in the program.

Understanding the Monad

Monadic functions are usually created by a programmer to define a data-processing pipeline, but novice programmers tend to find them very difficult to understand. A monad is created by defining two operations ("bind" and "return") and a type constructor ("M"). The "return" operation takes a value from a plain type and puts it into a type "M" monadic container. Then, the "bind" operation does the opposite byt extracting the original value from the container and passing it to the associated next function in the pipeline.

Thuật ngữ liên quan

  • Constructor
  • Functional Programming
  • Pipeline
  • Container
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus
  • Binder

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *