Định nghĩa Tab Delimited là gì?
Tab Delimited là Tab Delimited. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tab Delimited - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Tab kích thước xác định là một định dạng văn bản được chấp nhận rộng rãi cho việc tạo ra và xem bởi hầu hết các chương trình bảng tính và các ứng dụng biên tập viên. Một tập tin chữ phân định tab là duy nhất bởi vì một mục trong tập tin không thể mất hơn một dòng duy nhất - dòng đầu tiên được gọi là một dòng tiêu đề, và nó chứa các nhãn cho từng lĩnh vực; các lĩnh vực khác nhau được ngăn cách bởi các tab và mỗi mục phải có cùng một số lĩnh vực.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các phân định tab định dạng lưu trữ thông tin từ một cơ sở dữ liệu hoặc bảng tính trong định dạng của một cấu trúc bảng. Mỗi bản ghi có một dòng dung lượng lưu trữ trong tập tin văn bản. Cả Microsoft và Google cho phép người dùng chuyển đổi một bảng tính vào tab phân định dạng. Điều quan trọng là phải hiểu rằng các tab đang ẩn danh và không có gì nhưng một nhân vật không gian dài. định dạng tập tin này được sử dụng để di chuyển dữ liệu bảng giữa các chương trình máy tính khác có hỗ trợ các định dạng khác nhau. Ví dụ, một file TSV có thể được sử dụng để chuyển thông tin từ một chương trình cơ sở dữ liệu vào một bảng tính.
What is the Tab Delimited? - Definition
Tab delimited is a text format which is widely accepted for creation and viewing by most spreadsheet programs and editor applications. A tab delimited text file is unique because an entry in the file cannot take more than a single line — the first line is called a header line, and it contains the labels for each field; various fields are separated by tabs and each entry must have the same number of fields.
Understanding the Tab Delimited
The tab delimited format stores information from a database or spreadsheet in the format of a tabular structure. Each record takes one line of storage in the text file. Both Microsoft and Google allow the user to convert a spreadsheet into tab delimited format. It is important to understand that tabs are invisible and nothing but a long space character. This file format is used to move tabular data between different computer programs that support different formats. For example, a TSV file might be used to transfer information from a database program to a spreadsheet.
Thuật ngữ liên quan
- Data Storage
- Database (DB)
- Tabular Database
- Spreadsheet
- Tab
- Memory Address
- Alan Turing
- Digital
- Cumulative Incremental Backup
- Data at Rest
Source: Tab Delimited là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm