Định nghĩa Quantifier là gì?
Quantifier là Lượng hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Quantifier - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Trong logic, một lượng hóa là một yếu tố ngôn ngữ mà giúp trong thế hệ của một định lượng, mà là một cấu trúc đề cập đến số lượng mẫu trong lĩnh vực nhất định của bài giảng đáp ứng một công thức mở nhất định. Quantifiers chủ yếu được sử dụng trong logic, ngôn ngữ tự nhiên và toán học rời rạc.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quantifiers được sử dụng trong các biểu thức định lượng trong đó các biến tự do bị ràng buộc bởi quantifiers. Nói cách khác, các biến của các vị từ được định lượng bằng quantifiers. Có hai quantifiers nổi tiếng sử dụng trong logic vị: các lượng hóa phổ và lượng hóa hiện sinh. Những tuyên bố lượng hóa phổ rằng báo cáo trong phạm vi của nó là đúng đối với tất cả các giá trị của biến độc đáo, trong khi ở trường hợp của lượng hóa hiện sinh, nó tuyên bố rằng các báo cáo trong phạm vi của nó là đúng sự thật chỉ dành cho một số giá trị của biến cụ thể. Các lượng hóa phổ được biểu thị bằng ký hiệu ∀, mà là giống như một A. đảo ngược sự lượng hóa hiện sinh được biểu thị bằng ký hiệu ∃, mà là giống như một ngược E.
What is the Quantifier? - Definition
In logic, a quantifier is a language element that helps in generation of a quantification, which is a construct that mentions the number of specimens in the given domain of discourse satisfying a given open formula. Quantifiers are largely used in logic, natural languages and discrete mathematics.
Understanding the Quantifier
Quantifiers are used in quantified expressions in which the free variables are bound by the quantifiers. In other words, the variables of the predicates are quantified by quantifiers. There are two well-known quantifiers used in predicate logic: the universal quantifier and the existential quantifier. The universal quantifier claims that statements within its scope are true for every value of the unique variable, whereas in the case of the existential quantifier, it claims that the statements within its scope are true only for some values of the specific variable. The universal quantifier is denoted by the symbol ∀, which is like an inverted A. The existential quantifier is denoted by the symbol ∃, which is like a backwards E.
Thuật ngữ liên quan
- Logic Analyzer
- Logic Programming
- Logic Error
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
- Binder
- Countermeasure
Source: Quantifier là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm