Định nghĩa Network Equipment-Building System (NEBS) là gì?
Network Equipment-Building System (NEBS) là Thiết bị Xây dựng hệ thống mạng (NEBS). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Network Equipment-Building System (NEBS) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Mạng Thiết bị Xây dựng Hệ thống (NEBS) là một bộ các tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định của Công ty Regional Chuông điều hành (RBOC) Văn phòng Trung ương trong những năm 1970. Mục đích của hướng dẫn này là để đảm bảo khả năng tương thích thiết bị giữa RBOC và nhà cung cấp bên thứ ba.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
NEBS được nhằm giúp các nhà cung cấp thiết bị mạng sản xuất đó là tương thích với Văn phòng Trung ương Chuông Regional Công ty điều hành. Chiến lược này sẽ không chỉ làm giảm chi phí sản xuất của thiết bị, mà còn giúp trong việc thiết lập mạng bằng cách sử dụng phần cứng tiêu chuẩn yêu cầu. Một số trong những công ty viễn thông lớn nhất ở Mỹ vào thời điểm đó bao gồm AT & T, Verizon, BellSouth và Qwest, tất cả đều chào đón sự ra đời của quy tắc và hình thành nổi tiếng Viễn thông Carrier Group (TCG). nhiệm vụ chính của nhóm này bao gồm đồng bộ hóa các tiêu chuẩn trên toàn bộ Hoa Kỳ. NEBS cuối cùng trở thành một yêu cầu ngành công nghiệp.
What is the Network Equipment-Building System (NEBS)? - Definition
Network Equipment-Building System (NEBS) is a set of technical specifications defined by the Regional Bell Operating Company (RBOC) Central Office in the 1970s. The purpose of these guidelines is to ensure equipment compatibility between RBOC and third-party vendors.
Understanding the Network Equipment-Building System (NEBS)
NEBS was aimed at helping vendors manufacture network equipment that is compatible with the Regional Bell Operating Company Central Office. This strategy would not only reduce the cost of production of equipment, but also help in establishing networks using the standard hardware required. Some of the largest telecommunication companies in US at the time included AT&T, Verizon, BellSouth and Qwest, all of which welcomed the introduction of regularization and formed the famous Telecommunications Carrier Group (TCG). Primary tasks of this group included synchronization of standards across the whole US. NEBS eventually became an industry requirement.
Thuật ngữ liên quan
- Telecommunications
- ITU Telecommunications Standardization Sector (ITU-T)
- NEBS Compliance
- Telecommunications Equipment
- Hacking Tool
- Geotagging
- Mosaic
- InfiniBand
- Snooping Protocol
- Botnet
Source: Network Equipment-Building System (NEBS) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm