Định nghĩa Vector Markup Language (VML) là gì?
Vector Markup Language (VML) là Vector Markup Language (VML). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Vector Markup Language (VML) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Vector Markup Language (VML) là một ứng dụng của XML 1.0 định nghĩa các mã hóa của đồ họa vector trong HTML. Nó đã được trình lên W3C vào năm 1998, nhưng không bao giờ đạt được lực kéo. Thay vào đó, một nhóm làm việc tại W3C tạo Scalable Vector Graphics (SVG), mà đã trở thành một khuyến cáo của W3C vào năm 2001.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Mặc dù các công ty khác đã tham gia, VML chủ yếu là một sáng kiến của Microsoft. Ít nhất, bạn đã thấy sự đóng góp của Microsoft thông qua hỗ trợ của nó bắt đầu với IE 5.0 và trong Office 2000. Trong khi Microsoft đã tiếp tục hỗ trợ VML, khá nhiều mọi trình duyệt web khác đã hỗ trợ SVG.
What is the Vector Markup Language (VML)? - Definition
Vector Markup Language (VML) is an application of XML 1.0 that defines the encoding of vector graphics in HTML. It was submitted to the W3C in 1998, but never gained traction. Instead, a working group at the W3C created Scalable Vector Graphics (SVG), which became a W3C Recommendation in 2001.
Understanding the Vector Markup Language (VML)
Though other companies were involved, VML was primarily a Microsoft initiative. At least, you saw Microsoft's contribution through its support starting with IE 5.0 and in Office 2000. While Microsoft has continued to support VML, pretty much every other web browser has supported SVG.
Thuật ngữ liên quan
- Vector Graphic
- Document Object Model (DOM)
- Scalable Vector Graphics (SVG)
- Hypertext Markup Language (HTML)
- World Wide Web Consortium (W3C)
- Internet Explorer (IE)
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
Source: Vector Markup Language (VML) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm