Windows 98

Định nghĩa Windows 98 là gì?

Windows 98Windows 98. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Windows 98 - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Windows 98 là hệ điều hành từ Microsoft rằng thành công Windows 95. Đó là việc phát hành lớn thứ hai trong gia đình Windows 9x. Nó có bản cập nhật đáng kể và cải tiến hơn so với Windows 95, bao gồm các bản sửa lỗi và hỗ trợ cho các thiết bị ngoại vi mới. Windows 98 được kế tục bởi Windows 98 Second Edition. Microsoft chấm dứt hỗ trợ cho hệ điều hành Windows 98 vào giữa năm 2006.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tiến trình khởi động Windows 98 đã được dựa trên MS-DOS, và hệ điều hành giới thiệu các tính năng để giúp đỡ trong việc tích hợp Web lớn hơn. Nó giới thiệu các ứng dụng trên nền web như FrontPage, Windows Chat, Internet Explorer 4,01 và Outlook Express. Cũng có tích sâu hơn về an ninh, như bảo vệ bổ sung được cung cấp cho các tập tin quan trọng cùng với tính năng tự động sự ủng hộ của các tính năng registry và tăng cường mạng. Trình kiểm tra tập tin hệ thống có khả năng để sửa chữa tập tin hệ thống quan trọng và cũng kiểm tra các tập tin cho bất kỳ tham nhũng hoặc sửa đổi. Có cải thiện hỗ trợ phần cứng cho các thiết bị như USB và DVD, và có được xây dựng-in hỗ trợ cho bộ vi xử lý MMX và card đồ họa. Nó cũng có khả năng chuyển đổi các ổ đĩa để FAT32 không có mất dữ liệu.

What is the Windows 98? - Definition

Windows 98 is the operating system from Microsoft that succeeded Windows 95. It was the second major release in the Windows 9x family. It had significant updates and improvements over Windows 95, including fixes and support for new peripherals. Windows 98 was succeeded by Windows 98 Second Edition. Microsoft ended support for the Windows 98 operating system in mid-2006.

Understanding the Windows 98

Windows 98's boot sequence was based on MS-DOS, and the operating system introduced features to help in greater Web integration. It introduced Web-based applications like FrontPage, Windows Chat, Internet Explorer 4.01 and Outlook Express. There was also greater emphasis on security, as additional protection was provided for important files along with auto-backing of the registry feature and enhanced networking. The system file checker had the ability to repair critical system files and also check the files for any corruption or modification. There was improved hardware support for devices like USB and DVD, and there was built-in support for MMX processors and graphics cards. It also had the capability to convert the drive to FAT32 with no loss of data.

Thuật ngữ liên quan

  • Microsoft Windows
  • Windows Registry
  • Windows NT (WinNT)
  • Windows 9x (Win9x)
  • Windows 95
  • Autonomic Computing
  • Windows Server
  • Application Server
  • Full Virtualization
  • Legacy System

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *