Định nghĩa Office Suite là gì?
Office Suite là Đồng phục công sở. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Office Suite - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một ứng dụng văn phòng là một bộ sưu tập các ứng dụng đi kèm với nhau, dự định sẽ được sử dụng bởi các công nhân tri thức trong một tổ chức. Nó được sử dụng để đơn giản hóa nhiệm vụ và quy trình của nhân viên văn phòng và tăng năng suất của họ.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một ứng dụng văn phòng là một tập hợp các phần mềm được tạo ra bởi các nhà cung cấp giống nhau và được thiết kế để được sử dụng cho các nhiệm vụ thường xuyên trong một tổ chức. Điển hình là một bộ phần mềm văn phòng bao gồm các ứng dụng như xử lý văn bản, bảng tính, thuyết trình, email, ghi chú, cơ sở dữ liệu, hợp tác và các loại khác có liên quan của phần mềm. Trong hầu hết các trường hợp, mỗi ứng dụng trong bộ ứng dụng văn phòng có thể được cài đặt riêng và tất cả các ứng dụng trong khả năng tương tác hỗ trợ bộ giữa mỗi khác. Microsoft Office Suite, Lotus Notes và sống LibreOffice được tất cả thường được sử dụng phần mềm office.
What is the Office Suite? - Definition
An office suite is a collection of applications bundled together, intended to be used by knowledge workers in an organization. It is used to simplify tasks and processes of office workers and increase their productivity.
Understanding the Office Suite
An office suite is a collection of software created by the same vendor and designed to be used for routine tasks within an organization. Typically an office suite includes applications such as word processing, spreadsheets, presentation, email, note taking, database, collaboration and other related types of software. In most cases, each application in the office suite can be installed separately and all applications within the suite support interoperability between each other. Microsoft Office Suite, Lotus Live Notes and LibreOffice are all commonly used office suites.
Thuật ngữ liên quan
- Application Suite
- Spreadsheet Software
- Workgroup Productivity Package
- PowerPoint Slideshow (PPT)
- Word Processor
- Mail Merge
- Help Desk
- Contact List
- Castanet
- Client/Server Architecture
Source: Office Suite là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm