WinTel

Định nghĩa WinTel là gì?

WinTelWinTel. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ WinTel - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

WinTel là từ lóng mà tài liệu tham khảo một máy tính được xây dựng với một bộ vi xử lý Intel và một hệ điều hành của Microsoft. kiến trúc WinTel, mà vẫn là máy tính để bàn chiếm ưu thế và nền tảng máy tính xách tay, thường được gọi là máy tính WinTel.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bởi năm 1984, Microsoft kinh nghiệm phát triển bùng nổ và doanh thu từ hệ điều hành đĩa (DOS) bán mình cho IBM và các nhà sản xuất PC khác. Năm 1987, IBM đã sản xuất tai hại và những sai lầm tiếp thị khi công ty sản xuất không phải của IBM PC tương thích, bao gồm các dòng máy tính PS / 2. Trong khi các nhà sản xuất khác có những bước tiến công nghệ, IBM đã mất vị trí dẫn đầu của mình. Vào đầu những năm 1990, Microsoft và Intel xuất sắc với đơn vị trung tâm xử lý (CPU) và bán hệ điều hành, trong khi IBM phải chịu tổn thất tài chính lớn. Intel phát triển, và cùng một lúc đó là nhà sản xuất toàn cầu lớn nhất của bo mạch chủ và một trong số ít các nhà sản xuất chipset. Gần đây hơn, sự thống trị của WinTel đang bị tấn công với sự trỗi dậy của Apple và sự gia tăng của các thiết bị di động. Trong khi

What is the WinTel? - Definition

WinTel is slang term that references a PC built with an Intel microprocessor and a Microsoft OS. WinTel's architecture, which remains the dominant desktop and laptop platform, is commonly known as WinTel computing.

Understanding the WinTel

By 1984, Microsoft experienced explosive growth and revenue from its disk operating system (DOS) sale to IBM and other PC manufacturers. In 1987, IBM made disastrous manufacturing and marketing mistakes when the company manufactured non-IBM compatible PCs, including the PS/2 computer line. While other manufacturers made technological strides, IBM lost its leading position. By the early 1990s, Microsoft and Intel excelled with central processing unit (CPU) and OS sales, while IBM suffered massive financial losses. Intel grew, and at one time it was the largest global manufacturer of motherboards and one of a few chipset manufacturers. More recently, the dominance of WinTel is under attack with the resurgence of Apple and the proliferation of mobile devices. While

Thuật ngữ liên quan

  • Personal Computer (PC)
  • Operating System (OS)
  • Platform
  • Central Processing Unit (CPU)
  • IBM PC
  • Enterprise Application (EA)
  • Tablet
  • Autonomic Computing
  • Windows Server
  • Application Server

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *