Định nghĩa Data Validation là gì?
Data Validation là Xác nhận dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Validation - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Xác nhận dữ liệu là một quá trình để đảm bảo việc cung cấp các dữ liệu sạch và rõ ràng đối với các chương trình, ứng dụng và dịch vụ sử dụng nó. Nó kiểm tra tính toàn vẹn và tính hợp lệ của dữ liệu đang được đầu vào để phần mềm khác nhau và các thành phần của nó. Đảm bảo xác nhận dữ liệu mà dữ liệu tuân thủ với các yêu cầu và tiêu chuẩn chất lượng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Xác nhận dữ liệu chủ yếu giúp trong việc đảm bảo rằng dữ liệu được gửi đến các ứng dụng kết nối hoàn tất, chính xác, an toàn và phù hợp. Điều này đạt được thông qua sự kiểm soát và quy tắc mà thường xuyên kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu xác nhận dữ liệu của. Những quy định này thường được định nghĩa trong từ điển dữ liệu hoặc được thực hiện thông qua phần mềm xác nhận dữ liệu.
What is the Data Validation? - Definition
Data validation is a process that ensures the delivery of clean and clear data to the programs, applications and services using it. It checks for the integrity and validity of data that is being inputted to different software and its components. Data validation ensures that the data complies with the requirements and quality benchmarks.
Understanding the Data Validation
Data validation primarily helps in ensuring that the data sent to connected applications is complete, accurate, secure and consistent. This is achieved through data validation's checks and rules that routinely check for the validity of data. These rules are generally defined in a data dictionary or are implemented through data validation software.
Thuật ngữ liên quan
- HTML Validator
- Data Management
- Data Integrity
- Data Entry
- Cross-Validation
- Memory Address
- Alan Turing
- Digital
- Cumulative Incremental Backup
- Data at Rest
Source: Data Validation là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm