Rightsizing

Định nghĩa Rightsizing là gì?

RightsizingCỡ công. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Rightsizing - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Cỡ công, trong bối cảnh công nghệ thông tin, đề cập quá trình tái cơ cấu hoặc tổ chức lại cơ sở hạ tầng CNTT của công ty, mạng, lưu trữ, trung tâm dữ liệu, phần cứng hoặc các thành phần quan trọng khác trong một nỗ lực để có được những giá trị cao nhất có thể từ các dịch vụ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong lĩnh vực CNTT, cỡ công đề cập đến một cách tiếp cận cân bằng để giảm chi phí mà mục đích để tạo ra tiết kiệm trong khi vẫn duy trì giá trị hoạt động chiến lược của cơ sở hạ tầng CNTT. Này được thực hiện bằng cách tham gia một cái nhìn tổng thể hệ thống CNTT trong câu hỏi, kiểm tra những nguồn lực cần thiết, và tìm cách để hoàn thành công việc tốt hơn, hiệu quả hơn và với chi phí thấp hơn. Điều này có thể đạt được bằng cách:

What is the Rightsizing? - Definition

Rightsizing, in the context of IT, refers the process of restructuring or reorganizing a company's IT infrastructure, networking, storage, data centers, hardware or other critical components in an effort to get the highest possible value from those services.

Understanding the Rightsizing

In IT, rightsizing refers to a balanced approach to cost reduction that aims to generate savings while still maintaining the strategic operational value of IT infrastructure. This is accomplished by taking a holistic look at the IT system in question, examining what resources are needed, and looking at ways to get the job done better, more efficiently and at a lower cost. This can be achieved by:

Thuật ngữ liên quan

  • Human Resources Management System (HRMS)
  • Business Process Automation (BPA)
  • Disaster Recovery Team
  • Business Process
  • Business Process Management (BPM)
  • VM Rightsizing
  • Citrix Server
  • Application Virtualization
  • Clean Computing
  • Desktop Virtualization

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *