Định nghĩa Relay là gì?
Relay là Rơ le. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Relay - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một tiếp sức là một công tắc hoạt động bằng điện hoặc cơ điện bao gồm một nam châm điện, một lõi, một con suối và một bộ các địa chỉ liên lạc điện. Việc chuyển đổi điện từ được điều hành bởi một dòng điện nhỏ có thể biến một dòng điện lớn hơn hoặc tắt bởi một trong hai phát hành hoặc retracting xúc armature, qua đó cắt hoặc hoàn thành mạch. Rơle là cần thiết khi phải có cách ly điện giữa kiểm soát và điều khiển mạch, hoặc khi nhiều mạch cần phải được kiểm soát bởi một tín hiệu duy nhất.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một tiếp sức là một công tắc điện từ; do đó, trái tim của nó là nam châm điện, được hỗ trợ bởi một dòng điện nhỏ hoạt động như một đòn bẩy hoặc như công tắc riêng của mình. Điều này làm cho nó có thể cho phép dòng điện tương đối nhỏ để tận dụng và kiểm soát dòng điện lớn hơn nhiều. Cảm biến là các thiết bị nhạy cảm, và họ chỉ sản xuất số lượng nhỏ của dòng điện, nhưng để cho một cảm biến để lái xe mảnh lớn của thiết bị nó cần cái gì đó sẽ bật thiết bị này bằng cách cho phép dòng lớn chảy. Bằng cách này, các cảm biến có thể đóng vai trò như các đầu vào điều khiển cho relay để khi nó được kích hoạt, dòng lớn chảy vào thiết bị. Ví dụ, hình ảnh hay ánh sáng cảm biến có thể được gán để điều khiển đèn ngoài trời để khi nó trở nên tối tăm bên ngoài các cảm biến ánh sáng kích hoạt rơle, mà đóng vai trò như các công tắc đèn.
What is the Relay? - Definition
A relay is an electrically operated or electromechanical switch composed of an electromagnet, an armature, a spring and a set of electrical contacts. The electromagnetic switch is operated by a small electric current that turns a larger current on or off by either releasing or retracting the armature contact, thereby cutting or completing the circuit. Relays are necessary when there must be electrical isolation between controlled and control circuits, or when multiple circuits need to be controlled by a single signal.
Understanding the Relay
A relay is an electromagnetic switch; hence, its heart is the electromagnet, which is powered by a small current that acts as a lever or as the switch itself. This makes it possible to allow relatively small electric currents to leverage and control much larger electrical currents. Sensors are sensitive devices, and they only produce small amounts of electric currents, but in order for a sensor to drive larger pieces of equipment it needs something that would switch on this equipment by allowing larger currents to flow. In this way, the sensor can act as the control input for the relay so that when it is activated, larger currents flow to the equipment. For example, photo or light sensors can be assigned to control outdoor lights so that when it becomes dark outside the light sensors activate the relays, which act as the light switches.
Thuật ngữ liên quan
- Electromagnetism
- Rocker Switch
- Digital Switch
- Electronic Switching System (ESS)
- Public Switched Telephone Network (PSTN)
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- In-Row Cooling
- Raised Floor
Source: Relay là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm