Parity Error

Định nghĩa Parity Error là gì?

Parity ErrorLỗi chẵn lẻ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Parity Error - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một lỗi chẵn lẻ là một lỗi mà kết quả từ bất quy tắc thay đổi dữ liệu, vì nó được ghi nhận khi nó được nhập vào trong bộ nhớ. Khác nhau loại lỗi chẵn lẻ có thể yêu cầu truyền lại dữ liệu hoặc gây ra nghiêm trọng lỗi hệ thống, chẳng hạn như hệ thống bị treo.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nguồn gốc của một lỗi chẵn lẻ là một bit chẵn lẻ hoặc séc bit. bit này sẽ được thêm vào một byte hoặc đoạn mã khác để hiển thị cho dù số lượng các bit bao gồm là chẵn hoặc lẻ. Nếu bit chẵn lẻ này sẽ được kiểm tra sau đó và tìm thấy là không chính xác, nó có thể gây ra một lỗi chẵn lẻ.

What is the Parity Error? - Definition

A parity error is an error that results from irregular changes to data, as it is recorded when it is entered in memory. Different types of parity errors can require the retransmission of data or cause serious system errors, such as system crashes.

Understanding the Parity Error

The source of a parity error is a parity bit or check bit. This bit is added to a byte or other piece of code to show whether the number of bits included is even or odd. If this parity bit is checked later and found to be inaccurate, it can trigger a parity error.

Thuật ngữ liên quan

  • Binary File Transfer (BFT)
  • Master Data Management (MDM)
  • Byte
  • Parity
  • Odd Parity
  • Address Bus
  • Burst Mode
  • Memory Address
  • Snooping Protocol
  • Big-Endian

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *