Descriptive Video Service (DVS)

Định nghĩa Descriptive Video Service (DVS) là gì?

Descriptive Video Service (DVS)Dịch vụ video mô tả (DVS). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Descriptive Video Service (DVS) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Các mô tả video Service (DVS) là một dịch vụ đi tiên phong trong Năm 1990 giúp cung cấp thông tin video hơn để mù hoặc khiếm thị những người xem. Mô tả video Dịch vụ làm nhiều hơn để giúp vô hiệu hóa trực quan cá nhân để hiểu những gì đang xảy ra trên màn hình trong phim ảnh và chương trình truyền hình bằng cách cung cấp tường thuật.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sử dụng người kể chuyện chuyên nghiệp và biên kịch, mô tả video Dịch vụ nghiên cứu những gì đang xảy ra trong một video phát sóng, để tạo ra câu chuyện có thể giúp mù hoặc những người khiếm thị để hiểu thêm về video gây tranh cãi. tường thuật mô tả video Dịch vụ có thể mô tả những thứ như quần áo mà diễn viên đang mặc, cũng như cử chỉ và nét mặt. Một số câu chuyện cũng diễn tả những thứ như thay đổi cảnh, hoặc đọc văn bản xuất hiện trên màn hình.

What is the Descriptive Video Service (DVS)? - Definition

The Descriptive Video Service (DVS) is a service pioneered in the 1990s that helps provide more video information for blind or visually impaired viewers. Descriptive Video Service does more to help visually disabled individuals to understand what is happening on the screen in movies and television shows by providing narration.

Understanding the Descriptive Video Service (DVS)

Using professional narrators and script writers, Descriptive Video Service researches what is going on in a video broadcast, in order to generate narratives that can help blind or visually impaired people to understand more about the video in question. Descriptive Video Service narratives can describe things like the clothes that actors and actresses are wearing, as well as gestures and facial expressions. Some narratives also describe things like scene changes, or read text that appears on screen.

Thuật ngữ liên quan

  • Over-The-Air Television (OTA)
  • Cable Modem
  • International Telecommunication Union (ITU)
  • Network Access Server (NAS)
  • Component Video
  • Center Channel
  • Digital Audio
  • Internet Radio Appliance
  • iPod
  • ITunes

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *