Sparse Array

Định nghĩa Sparse Array là gì?

Sparse ArrayMảng thưa thớt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sparse Array - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một mảng thưa thớt là một mảng dữ liệu trong đó có nhiều yếu tố có giá trị bằng không. Điều này trái ngược với một mảng dày đặc, nơi mà hầu hết các yếu tố có giá trị khác không hay là “đầy đủ” các con số. Một mảng thưa thớt có thể được điều trị khác biệt so với một mảng dày đặc trong việc xử lý dữ liệu kỹ thuật số.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Như với các loại tài nguyên thông tin thưa thớt, chẳng hạn như, ví dụ, một ma trận thưa thớt, một mảng thưa thớt có thể được nén hoặc cắt ngắn để phù hợp với một không gian lưu trữ cụ thể. Thay vì giữ tất cả các zero giá trị thực tế trong các biến, mảng chỉ đơn giản là có thể trỏ đến các số zero giá trị trong một dãy hoặc nén lưu trữ dữ liệu của mảng.

What is the Sparse Array? - Definition

A sparse array is an array of data in which many elements have a value of zero. This is in contrast to a dense array, where most of the elements have non-zero values or are “full” of numbers. A sparse array may be treated differently than a dense array in digital data handling.

Understanding the Sparse Array

As with other types of sparse information resources, such as, for example, a sparse matrix, a sparse array may be compressed or truncated to fit a particular storage space. Rather than holding all of the actual zero values in variables, the array could simply point to the number of zero values in a sequence or otherwise compress the array’s data storage.

Thuật ngữ liên quan

  • Sparse Matrix
  • Array
  • Variable
  • Data
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus
  • Binder

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *