Định nghĩa Voice Authentication là gì?
Voice Authentication là Giọng xác thực. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Voice Authentication - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Xác thực bằng giọng nói là một loại chứng thực bảo mật dựa trên các mẫu giọng nói độc đáo của một người để xác định để tiếp cận được. Đây là loại xác thực đòi hỏi một thiết bị có thể nắm bắt giọng nói của một người rất chính xác và phần mềm có thể nhận ra các mô hình của giọng nói và so sánh nó với các mẫu đã được công nhận.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Voice Authentication? - Definition
Voice authentication is a type of security authentication that relies on a person's unique voice patterns for identification in order to gain access. This type of authentication requires a device that can capture a person's voice very accurately and software that can recognize the patterns of the voice and compare it to already-recognized patterns.
Understanding the Voice Authentication
Thuật ngữ liên quan
- Biometric Security
- Biometric Verification
- Voice Recognition
- Banker Trojan
- Binder
- Blended Threat
- Blind Drop
- Browser Modifier
- Clickjack Attack
- Cluster Virus
Source: Voice Authentication là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm