Aptent

Định nghĩa Aptent là gì?

AptentAptent. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Aptent - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Aptent là sự kết hợp của các từ "ứng dụng" và "nội dung" đề cập đến việc sử dụng các nội dung như một phần của một ứng dụng dấu chân trên mạng hoặc người dùng. Nói cách khác, với aptent, rất khó để xác định nơi ứng dụng kết thúc và nơi mà nội dung bắt đầu. Một ứng dụng mà có một cách tiếp cận aptent thường tích hợp nội dung trực tuyến vào các chức năng của ứng dụng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Có tất cả các loại cách để giải quyết vấn đề triết lý của aptent. Ứng dụng có thể sử dụng nội dung theo những cách hướng dịch vụ như tìm kiếm trên web, tích hợp nội dung vào chức năng tin nhắn tức thời, hoặc cung cấp một cái gì đó mà một số chuyên gia gọi là “bằng sáng chế sóc” - cung cấp không gian cho nội dung do người dùng cụ thể. Các hình thức aptent có thể bao gồm việc sử dụng các loại khác nhau của “bot” để chức năng ứng dụng tự động hóa. Một ví dụ tuyệt vời của một cách tiếp cận aptent là chi phối nền tảng truyền thông xã hội Facebook. Các ứng dụng Facebook trên điện thoại di động và máy tính để bàn bao gồm việc truyền tải dữ liệu do người dùng tạo ra, cũng như dữ liệu từ các nguồn khác. Trong mô hình phức tạp này của cấu hình, các trang và các bài viết, nó thường rất khó để biết nơi việc áp dụng bắt đầu và nơi bắt đầu nội dung.

What is the Aptent? - Definition

Aptent is a combination of the words "application" and "content" that refers to the use of content as part of an application's online or user footprint. In other words, with aptent, it is hard to determine where the application ends and where the content begins. An application that has an aptent approach often integrates online content into the functionality of the app.

Understanding the Aptent

There are all kinds of ways to address the philosophy of aptent. Applications may be using content in service-oriented ways such as searching the Web, integrating content into instant messaging functionality, or providing something that some experts call “squirrel patent” – providing space for user-specific content. Other forms of aptent may include the use of different kinds of “bots” to automate application functionality. Another excellent example of an aptent approach is the dominant social media platform Facebook. The Facebook application on mobile phones and desktops involves the transmission of user-created data, as well as data from other sources. In this complex model of profiles, pages and posts, it is often difficult to tell where the application begins and where the content starts.

Thuật ngữ liên quan

  • Applications On Tap (Apps-On-Tap)
  • App
  • Application Portfolio
  • Legacy Application
  • Social Media
  • Apportunity
  • Dropper
  • Geotagging
  • MIDlet
  • Application Portfolio

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *