Risk Assessment Framework (RAF)

Định nghĩa Risk Assessment Framework (RAF) là gì?

Risk Assessment Framework (RAF)Khung đánh giá rủi ro (RAF). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Risk Assessment Framework (RAF) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một khung đánh giá rủi ro (RAF) là một cách tiếp cận để ưu tiên và chia sẻ thông tin về an ninh rủi ro đặt ra cho tổ chức công nghệ thông tin. Những thông tin nên được trình bày trong một cách mà cả hai nhân viên phi kỹ thuật và kỹ thuật trong nhóm có thể hiểu được. Quan điểm trên RAF cung cấp hỗ trợ cho các tổ chức trong việc xác định và định vị cả khu vực thấp và có nguy cơ cao trong hệ thống mà bạn có thể dễ bị lạm dụng hoặc bị tấn công.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các dữ liệu mà RAFs cung cấp là có lợi cho việc giải quyết các mối đe dọa tiềm năng và chi phí lập kế hoạch và ngân sách. Nhiều RAFs đã chấp nhận như là tiêu chuẩn trong một số ngành công nghiệp. Một vài ví dụ bao gồm các Threat mặt hoạt động quan trọng, tài sản, và dễ bị tổn thương đánh giá (Octave) từ Đội Readiness khẩn cấp máy tính, vào Control Mục tiêu Thông tin và Công nghệ liên quan (COBIT) từ Hiệp hội Kiểm toán và kiểm soát hệ thống thông tin, và Hướng dẫn quản lý rủi ro cho Hệ thống Công nghệ Thông tin từ Viện Tiêu chuẩn.

What is the Risk Assessment Framework (RAF)? - Definition

A risk assessment framework (RAF) is an approach for prioritizing and sharing information about the security risks posed to an information technology organization. The information should be presented in a way that both non-technical and technical personnel in the group can understand. The view on the RAF provides assistance to organizations in identifying and locating both low and high-risk areas in the system that may be susceptible to abuse or attack.

Understanding the Risk Assessment Framework (RAF)

The data that RAFs provide is beneficial for addressing potential threats and planning costs and budgets. Many RAFs are already accepted as standards in several industries. A few examples include the Operationally Critical Threat, Asset, and Vulnerability Evaluation (OCTAVE) from the Computer Emergency Readiness Team, the Control Objectives for Information and Related Technology (COBIT) from the Information Systems Audit and Control Association, and the Risk Management Guide for Information Technology Systems from the National Institute of Standards.

Thuật ngữ liên quan

  • Risk Analysis
  • Governance, Risk And Compliance (GRC)
  • Enterprise Risk Management (ERM)
  • Enterprise Resource Planning (ERP)
  • RAP as a Service (RaaS)
  • Banker Trojan
  • Binder
  • Blended Threat
  • Blind Drop
  • Browser Modifier

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *