Định nghĩa Software Framework là gì?
Software Framework là Phần mềm Khung. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Software Framework - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một khung phần mềm là một bê tông hoặc nền tảng khái niệm nơi mã thông thường với chức năng chung có thể được chọn lọc chuyên hoặc ghi đè bởi các nhà phát triển hoặc người sử dụng. Khung mang hình thức của thư viện, nơi một giao diện chương trình ứng dụng được xác định rõ (API) là bất cứ nơi nào tái sử dụng trong phần mềm được phát triển.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một số tính năng tạo ra một khuôn khổ khác nhau từ hình thức thư viện khác, bao gồm những điều sau đây:
What is the Software Framework? - Definition
A software framework is a concrete or conceptual platform where common code with generic functionality can be selectively specialized or overridden by developers or users. Frameworks take the form of libraries, where a well-defined application program interface (API) is reusable anywhere within the software under development.
Understanding the Software Framework
Certain features make a framework different from other library forms, including the following:
Thuật ngữ liên quan
- Code
- Software Development
- Application Programming Interface (API)
- Procedure
- .NET Framework (.NET)
- Struts Framework
- Java Media Framework (JMF)
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
Source: Software Framework là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm