Dedicated Line

Định nghĩa Dedicated Line là gì?

Dedicated LineĐường dây chuyên dụng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dedicated Line - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Trong lĩnh vực CNTT, một dòng chuyên dụng là cáp sợi quang đặc biệt, đường dây cáp xoắn đôi, cáp đồng trục hoặc đường cáp vật lý khác đó là có sẵn tại mọi thời điểm cho một dịch vụ cụ thể. Điều ngược lại của một đường dây chuyên dụng là một dòng chia sẻ, nơi một dòng duy nhất có thể được tạm thời sử dụng cho nhiều hơn một gõ của truyền dữ liệu.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một trong những ví dụ tốt nhất với vấn đề xung quanh dòng chuyên dụng là việc sử dụng điện thoại cố định truyền thống của điện thoại của các công ty trong những năm 1990 để phục vụ dial-up dịch vụ internet. Khi internet bắt đầu trở nên phổ biến hơn, nhiều hộ gia đình sử dụng các dòng điện thoại tương tự cho dịch vụ điện thoại và internet. Đây là một hiệu quả sử dụng dịch vụ mà cắt giảm hóa đơn tiện ích gia đình, mà còn được trình bày rất nhiều vấn đề với các cuộc gọi giảm, giảm internet kết nối, tiếng ồn đường và các vấn đề khác.

What is the Dedicated Line? - Definition

In IT, a dedicated line is a particular fiber-optic cable, twisted-pair cable line, coaxial cable or other physical cable line that is available at all times for a specific service. The opposite of a dedicated line is a shared line, where a single line can be temporarily used for more than one type of data transmission.

Understanding the Dedicated Line

One of the best examples with issues around dedicated lines is the traditional use of telephone landlines by companies in the 1990s to offer dial-up internet service. As the internet started to become more popular, many households used the same telephone lines for telephone and internet services. This was an efficient use of services that cut down on household utility bills, but also presented a lot of problems with dropped calls, dropped internet connections, line noise and other issues.

Thuật ngữ liên quan

  • Internet
  • Dial-Up Networking (DUN)
  • Public Switched Telephone Network (PSTN)
  • Land Line
  • America Online (AOL)
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic
  • InfiniBand
  • Snooping Protocol

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *