Định nghĩa Performance Testing là gì?
Performance Testing là Kiểm tra năng suất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Performance Testing - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Hiệu suất thử nghiệm là đánh giá của bộ rất khác nhau về kỹ năng chức năng hoặc khả năng. kiểm tra hiệu suất là rất phổ biến trong các phần cứng máy tính và công nghiệp phần mềm.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phần cứng máy tính và phần mềm được kiểm tra để đảm bảo chúng hoạt động một cách tối ưu. Ví dụ, hệ thống có thể bị tắc nghẽn dữ liệu do các vấn đề tương thích phần mềm. Tương tự, cơ sở dữ liệu chức năng hoàn hảo với một lượng nhỏ dữ liệu có thể không thực hiện cũng như khi chịu real-time tải dữ liệu đỉnh.
What is the Performance Testing? - Definition
Performance testing is the assessment of very different sets of functional skills or abilities. Performance testing is extremely common in the computer hardware and software industry.
Understanding the Performance Testing
Computer hardware and software are tested to make sure they are functioning optimally. For example, systems can suffer from data bottlenecks due to software interoperability problems. Similarly, databases that function perfectly with small amounts of data may not perform as well when subjected to real-time peak data loads.
Thuật ngữ liên quan
- Data Transfer Rate (DTR)
- Response Time
- CPU Utilization
- Web Server
- Benchmark Computer
- Open-Source Software (OSS)
- Open-Source Hardware
- Time To First Byte (TTFB)
- Endurance Testing
- Mobile Performance Testing
Source: Performance Testing là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm