Impedance (Z)

Định nghĩa Impedance (Z) là gì?

Impedance (Z)Trở kháng (Z). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Impedance (Z) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Trở kháng (Z), trong các thiết bị điện, đề cập đến số lượng đối lập phải đối mặt trực tiếp hoặc dòng điện xoay chiều khi đi qua một thành phần dây dẫn, mạch hay hệ thống. Trở kháng là null khi hiện tại và điện áp không đổi và do đó giá trị của nó không bao giờ là số không hoặc null trong trường hợp dòng điện xoay chiều.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trở kháng thường nhầm lẫn cho là giống như sức đề kháng, mà không phải là chính xác. Trở kháng là một số lượng hai chiều gồm điện trở (vector thành phần thực) và điện kháng (tưởng tượng thành phần vector). Trở kháng còn được gọi là tỷ lệ miền tần số của điện áp và dòng điện. Tần số được tham gia vì dòng điện xoay chiều (AC) có sóng hình sin được tạo ra trên một tần số nhất định mà trực tiếp hay gián tiếp ảnh hưởng đến các thành phần điện như tụ điện và cuộn cảm, có sức đề kháng thay đổi theo tần số của nguồn điện cung cấp.

What is the Impedance (Z)? - Definition

Impedance (Z), in electrical devices, refers to the amount of opposition faced by direct or alternating current when it passes through a conductor component, circuit or system. Impedance is null when current and voltage are constant and thus its value is never zero or null in the case of alternating current.

Understanding the Impedance (Z)

Impedance is often mistakenly said to be the same as resistance, which is not correct. Impedance is a two-dimensional quantity comprising resistance (real component vector) and reactance (imaginary component vector). Impedance is also known as the frequency domain ratio of voltage and current. Frequency is involved because of alternating current (AC) whose sinusoidal wave is generated upon a certain frequency which directly or indirectly affects electrical components such as capacitors and inductors, whose resistance varies with frequency of the power source provided.

Thuật ngữ liên quan

  • Resistance (R)
  • Reactive Power
  • Inductor
  • Inductance
  • Capacitor
  • Three-State Logic
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *