Computer Numerical Control (CNC)

Định nghĩa Computer Numerical Control (CNC) là gì?

Computer Numerical Control (CNC)Computer Numerical Control (CNC). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Computer Numerical Control (CNC) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Computer Numerical Control (CNC) là một thiết kế (CAD) giao thức computer-aided rằng cải đạo thiết kế không gian thành một dãy số. Máy CNC đòi hỏi các chuyên gia CNC có thể quản lý các quá trình công nghiệp với công nghệ CAD nhà nước-of-the-art hiện nay.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thành phần quan trọng CNC là sự phát triển CAD của từ điều khiển số trước (NC) thiết kế. Với CNC hiện đại, hệ thống kỹ thuật số có thể lập trình những con số này vào một máy để thay thế ít tự động phương pháp lập trình bằng tay hoặc analog.

What is the Computer Numerical Control (CNC)? - Definition

Computer Numerical Control (CNC) is a computer-aided design (CAD) protocol that converts spatial designs into a series of numbers. CNC machines require CNC professionals who can manage these industrial processes with today's state-of-the-art CAD technology.

Understanding the Computer Numerical Control (CNC)

A key CNC component is CAD's evolution from earlier numerical control (NC) designs. With modern CNC, digital systems can program these numbers into a machine to replace less automated manual or analog programming methods.

Thuật ngữ liên quan

  • Computer-Aided Design (CAD)
  • Computer-Aided Manufacturing (CAM)
  • Computer-Aided Design/Computer-Aided Manufacturing (CAD/CAM)
  • 3D Printer
  • Electronic Numerical Integrator And Computer (ENIAC)
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • Retrosourcing
  • Application Portfolio
  • Contact Manager

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *