Định nghĩa Telepathology là gì?
Telepathology là Telepathology. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Telepathology - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Telepathology là sự thực hành của khoa học về bệnh lý ở một khoảng cách hoặc từ xa. Đây là một khu vực của y học từ xa được thực hiện thông qua việc sử dụng các công nghệ viễn thông khác nhau để phân phối dữ liệu như dữ liệu bệnh lý hình ảnh phong phú và các báo cáo y tế đến các địa điểm khác nhau và các đồng nghiệp để nghiên cứu từ xa và để đạt được một chẩn đoán của bệnh.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Telepathology là việc thực hành chẩn đoán y tế thông qua việc sử dụng kỹ thuật số truyền dữ liệu bệnh lý. Tiến bộ mới trong công nghệ viễn thông và Internet đã làm cho nó dễ dàng hơn và nhanh hơn để chia sẻ dữ liệu y tế giữa các đồng nghiệp trong khu vực địa lý khác nhau. Các thủ tục y tế thực tế như một sinh thiết có thể được thực hiện tại một địa điểm và sau đó các mẫu được cắt, phóng to, quét và sau đó được gửi bằng kỹ thuật số cho các đồng nghiệp từ xa. Nó thậm chí có thể được thực hiện trong thời gian thực trong một hoạt động để có được một chẩn đoán ngay lập tức.
What is the Telepathology? - Definition
Telepathology is the practice of the science of pathology at a distance or remotely. It is an area of telemedicine that is done through the use of different telecommunications technologies in order to distribute data such as image-rich pathology data and medical reports to different locations and colleagues for remote study and to reach a diagnosis of the disease.
Understanding the Telepathology
Telepathology is the practice of medical diagnosis through the use of digital transmission of pathological data. Recent advances in telecommunications technology and the Internet have made it easier and faster to share medical data among colleagues in different geographical locations. The actual medical procedure such as a biopsy can be done in one location and then the samples are cut, magnified, scanned and then sent digitally to remote colleagues. It can even be done in real time during an operation in order to get an immediate diagnosis.
Thuật ngữ liên quan
- Telemedicine
- Remote Diagnostics
- Digital Imaging And Communications In Medicine (DICOM)
- Telecommunications
- Teleconference
- Health Informatics (HI)
- Hacking Tool
- Geotagging
- Mosaic
- InfiniBand
Source: Telepathology là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm