Enterprise Systems Architecture (ESA)

Định nghĩa Enterprise Systems Architecture (ESA) là gì?

Enterprise Systems Architecture (ESA)Enterprise Systems Architecture (ESA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Enterprise Systems Architecture (ESA) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Kiến trúc hệ thống doanh nghiệp (ESA) là kiến ​​trúc hệ thống CNTT tổng thể của một tổ chức. kiến trúc này là một phần quan trọng của việc quản lý và phát triển hệ thống CNTT, và do đó hoạt động kinh doanh, của một tổ chức. Nó bao gồm các kiến ​​trúc của hệ thống cá nhân và các mối quan hệ của họ trong quan điểm của một tổ chức.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Enterprise Systems Architecture (ESA)? - Definition

Enterprise system architecture (ESA) is the overall IT system architecture of an organization. This architecture is the key part of managing and evolving IT systems, and therefore the business operations, of an organization. It consists of the architectures of individual systems and their relationships in the perspective of an organization.

Understanding the Enterprise Systems Architecture (ESA)

Thuật ngữ liên quan

  • Data Modeling
  • Data
  • Clustering
  • Cardinality
  • Candidate Key
  • Backsourcing
  • Bypass Airflow
  • Raised Floor
  • Application Portfolio
  • Contact Manager

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *