Định nghĩa Database Replication là gì?
Database Replication là Cơ sở dữ liệu Replication. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Database Replication - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Cơ sở dữ liệu sao chép là một kỹ thuật mà qua đó một thể hiện của một cơ sở dữ liệu chính xác sao chép vào, chuyển sang hoặc tích hợp với một vị trí khác. Cơ sở dữ liệu sao chép cho phép sao chép một tập tin cơ sở dữ liệu từ một hệ thống tổng thể quản lý cơ sở dữ liệu (DBMS) và triển khai chính xác của nó trên một DBMS nô lệ.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Database Replication? - Definition
Database replication is a technique through which an instance of a database is exactly copied to, transferred to or integrated with another location. Database replication enables the copying of a database file from a master database management system (DBMS) and its exact deployment on a slave DBMS.
Understanding the Database Replication
Thuật ngữ liên quan
- Replication
- Merge Replication
- Transactional Replication
- Snapshot Replication
- Distributed Database Management System (DDBMS)
- Distributed Database
- Data Modeling
- Data
- Commit
- Clustering
Source: Database Replication là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm