Định nghĩa Network Map là gì?
Network Map là Network Map. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Network Map - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một bản đồ mạng là một minh hoạ của thiết bị trên mạng, liên mối quan hệ của họ, và các lớp giao thông cung cấp dịch vụ mạng. Thực tế, một Map Network là một công cụ để cung cấp người sử dụng mạng, các nhà quản lý và nhà quản lý, và nhân viên CNTT với sự hiểu biết tốt hơn về hiệu suất mạng, đặc biệt là liên quan đến tắc nghẽn dữ liệu và liên quan đến phân tích nguyên nhân gốc rễ.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ba kỹ thuật để sản xuất một bản đồ mạng bao gồm: phương pháp tiếp cận dựa trên SNMP, hoạt động thăm dò; và phân tích lộ trình.
What is the Network Map? - Definition
A network map is a visualization of devices on a network, their inter-relationships, and the transport layers providing network services. Practically, a Network Map is one tool to provide network users, managers and administrators, and IT personnel with a better understanding of network performance, especially concerning data bottlenecks and associated root cause analysis.
Understanding the Network Map
Three techniques for producing a Network Map include: SNMP-based approaches, active probing; and route analytics.
Thuật ngữ liên quan
- Routing
- Data Mapping
- Simple Network Management Protocol (SNMP)
- Open Systems Interconnection Model (OSI Model)
- Local Area Network (LAN)
- Management Information Base (MIB)
- Address Resolution Protocol (ARP)
- Hacking Tool
- Geotagging
- Mosaic
Source: Network Map là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm