Storage at the Edge

Định nghĩa Storage at the Edge là gì?

Storage at the EdgeLưu trữ tại Edge. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Storage at the Edge - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Lưu trữ ở mép là một thành phần duy nhất của một tập lớn các chiến lược lưu trữ để sao lưu và bảo quản dữ liệu có giá trị. Lưu trữ ở mép đã làm với việc kết nối và sao lưu các thiết bị có nhiều di động hoặc được sử dụng trong lĩnh vực này, như máy tính bảng nhỏ hoặc máy tính xách tay, cũng như máy ảnh kỹ thuật số và các thiết bị tương tự.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một số loại dung lượng lưu trữ ở mép cũng có thể được gọi là lưu trữ địa phương hoặc ghi âm trên máy bay. Trong trường hợp này, một thiết bị di động hoặc điện thoại di động như một máy ảnh hoặc máy tính bảng cầm tay có thể sử dụng một thẻ SD để dữ liệu mang đến một cái gì đó được kết nối với mạng, nơi sao lưu toàn diện có thể xảy ra. chiến lược khác liên quan đến việc bồng hoặc sạc dự phòng, nơi một thiết bị di động có thể được gắn vào một máy trạm cố định hoặc thiết bị mạng kết nối khác để một trong hai dữ liệu truyền, Repower các thiết bị di động, hoặc cả hai.

What is the Storage at the Edge? - Definition

Storage at the edge is a single component of a larger set of storage strategies for backing up and preserving valuable data. Storage at the edge has to do with connecting and backing up devices that are more portable or used in the field, such as small tablets or notebook computers, as well as digital cameras and similar devices.

Understanding the Storage at the Edge

Some types of storage at the edge may also be called local storage or onboard recording. In this case, a portable or mobile device such as a camera or hand-held tablet may use an SD card to carry data to something that’s connected to a network, where comprehensive backup can occur. Other strategies involve cradling or backup charging, where a mobile device may be attached to a fixed workstation or other network-connected device in order to either transmit data, repower the portable device, or both.

Thuật ngữ liên quan

  • Online Data Storage
  • Master Data Management (MDM)
  • Data Management
  • Secure Digital Card (SD Card)
  • Differential Incremental Backup
  • Memory Address
  • Alan Turing
  • Digital
  • Cumulative Incremental Backup
  • Data at Rest

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *