Định nghĩa Fuel Cell là gì?
Fuel Cell là Pin nhiên liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fuel Cell - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một tế bào nhiên liệu là một thiết bị chuyển đổi năng lượng hóa học thành điện năng. Nó bao gồm một chất điện phân và hai điện cực. Nó tạo ra điện bằng phương pháp phản ứng hóa học xảy ra tại các điện cực. Chất điện mang tích điện hạt từ một điện cực, do đó sản xuất điện. Một chất xúc tác hóa học có thể được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng hóa học trong tế bào. Nó tạo ra điện mà không cần đốt và vì thế ít gây ô nhiễm.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các tế bào nhiên liệu lần đầu tiên được phát minh bởi Sir William Grove năm 1839. William Grove mặc nhiên công nhận rằng bằng cách đảo ngược quá trình điện phân, điện, nước có thể được sản xuất.
What is the Fuel Cell? - Definition
A fuel cell is a device that converts chemical energy into electricity. It consists of an electrolyte and two electrodes. It generates electricity by means of chemical reactions occurring at the electrodes. The electrolyte carries electrically charged particles from one electrode, thus producing electricity. A chemical catalyst may be used to speed up the chemical reaction in the cell. It produces electricity without combustion and is hence less polluting.
Understanding the Fuel Cell
The fuel cell was first devised by Sir William Grove in 1839. William Grove postulated that by reversing the electrolysis process, electricity and water could be produced.
Thuật ngữ liên quan
- Battery
- Voltage Regulator
- Cell
- Circuit
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- In-Row Cooling
- Raised Floor
- Server Cage
Source: Fuel Cell là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm