Megaflop

Định nghĩa Megaflop là gì?

MegaflopMegaflop. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Megaflop - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một megaflop là một đơn vị measurment rằng nhân bằng một triệu phép tính dấu phẩy động mỗi giây. Số đo này của tốc độ máy tính được sử dụng cho các hoạt động máy tính lớn hiện đại như các hoạt động xử lý song song. Các megaflop được dựa trên thất bại, mà đại diện cho con số cụ thể của hoạt động nổi-điểm hay tính toán các số thực.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một số dấu chấm động được thiết kế để phù hợp với các đại diện của số vô cùng lớn. điểm nổi sử dụng các căn cứ hoặc vô hướng như 2, 10 hoặc 16 để đại diện cho số mà nếu không sẽ đòi hỏi nhiều chữ số để ghi lại. Việc tính toán những con số dấu chấm động được biết đến trong CNTT như thất bại.

What is the Megaflop? - Definition

A megaflop is a unit of measurment that's equal to one million floating-point operations per second. This measurement of computing speed is used for large modern computer operations such as parallel processing operations. The megaflop is based on flops, which represent specific numbers of floating-point operations or the calculations of real numbers.

Understanding the Megaflop

A floating-point numbers are designed to accommodate the representation of extremely large numbers. Floating points use bases or scalars such as 2, 10 or 16 to represent numbers that would otherwise require many digits to record. The computation of these floating-point numbers are known within IT as flops.

Thuật ngữ liên quan

  • Gigaflop
  • Processor
  • Quad-Core Processor
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor
  • Server Cage
  • Internet Radio Appliance

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *