Định nghĩa Transaction Server là gì?
Transaction Server là Transaction server. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Transaction Server - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một máy chủ giao dịch là một loại chuyên ngành của máy chủ quản lý hoạt động của các giao dịch dựa trên phần mềm hoặc xử lý giao dịch. Nó quản lý ứng dụng và cơ sở dữ liệu giao dịch trên mạng hoặc Internet, trong một môi trường tính toán phân tán.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một máy chủ giao dịch chủ yếu cho phép các giao dịch được xử lý trong các ứng dụng tính toán phân tán. Thông thường, một máy chủ giao dịch là sự kết hợp của phần cứng, phần mềm và mạng thành phần hoàn toàn đảm bảo hoàn thành mỗi giao dịch. Một máy chủ giao dịch hoạt động khi một ứng dụng hoặc máy chủ ứng dụng yêu cầu cho một đối tượng cụ thể dữ liệu nằm trên một máy chủ cơ sở dữ liệu hoặc cơ sở dữ liệu trên mạng hoặc Internet. Các máy chủ giao dịch hoạt động như một máy chủ trung gian mà có thể đảm bảo rằng các ứng dụng hoặc người dùng nhận được các dữ liệu được yêu cầu từ cơ sở dữ liệu hoặc khi hoàn thành giao dịch đó.
What is the Transaction Server? - Definition
A transaction server is a specialized type of server that manages the operations of software based transactions or transaction processing. It manages application and database transactions on a network or Internet, within a distributed computing environment.
Understanding the Transaction Server
A transaction server primarily enables transactions to be processed within distributed computing applications. Typically, a transaction server is a combination of hardware, software and network components that altogether ensures completion of each transaction. A transaction server works when an application or application server requests for a specific data object residing on a database or database server on the network or Internet. The transaction server acts as an intermediary server that can ensure that the application or user receives the requested data from the database or the completion of that transaction.
Thuật ngữ liên quan
- Distributed Computing System
- Distributed Component Object Model (DCOM)
- Component Object Model (COM)
- Distributed Processing
- Transaction Processing
- Transaction Process System (TPS)
- Microsoft Transaction Server (MTS)
- Data Modeling
- Data
- Clustering
Source: Transaction Server là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm