Định nghĩa Network Infrastructure là gì?
Network Infrastructure là Cơ sở hạ tầng mạng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Network Infrastructure - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Cơ sở hạ tầng mạng là tài nguyên phần cứng và phần mềm của toàn bộ một mạng cho phép kết nối mạng, truyền thông, hoạt động và quản lý của một mạng doanh nghiệp. Nó cung cấp đường dẫn và dịch vụ thông tin liên lạc giữa người sử dụng, các quy trình, các ứng dụng, dịch vụ và mạng bên ngoài / internet.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cơ sở hạ tầng mạng thường là một phần của cơ sở hạ tầng CNTT được tìm thấy trong hầu hết các doanh nghiệp môi trường CNTT. Toàn bộ cơ sở hạ tầng mạng được kết nối với nhau, và có thể được sử dụng cho thông tin liên lạc nội bộ, thông tin liên lạc bên ngoài hoặc cả hai. Một cơ sở hạ tầng mạng tiêu biểu bao gồm:
What is the Network Infrastructure? - Definition
Network infrastructure is the hardware and software resources of an entire network that enable network connectivity, communication, operations and management of an enterprise network. It provides the communication path and services between users, processes, applications, services and external networks/the internet.
Understanding the Network Infrastructure
Network infrastructure is typically part of the IT infrastructure found in most enterprise IT environments. The entire network infrastructure is interconnected, and can be used for internal communications, external communications or both. A typical network infrastructure includes:
Thuật ngữ liên quan
- Network
- IT Infrastructure
- Network Operating System (NOS)
- Router
- Switch
- Hub (Computing)
- Network Service Provider (NSP)
- Firewall
- Computer Networking
- Infrastructure Layer
Source: Network Infrastructure là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm