Product Lifecycle Management (PLM)

Định nghĩa Product Lifecycle Management (PLM) là gì?

Product Lifecycle Management (PLM)Quản lý Vòng đời sản phẩm (PLM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Product Lifecycle Management (PLM) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Sản phẩm Quản lý Vòng đời (PLM) là một cách tiếp cận có hệ thống để quản lý vòng đời của một sản phẩm từ đầu cho đến xử lý. PLM đóng vai trò như một trụ cột sản phẩm bằng cách tích hợp các kỹ năng con người, dữ liệu và quy trình kinh doanh, ví dụ, hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) và sản xuất hệ thống (MES). PLM được liên kết với các ngành công nghiệp sản xuất mà còn được áp dụng cho phát triển và dịch vụ phần mềm.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

PLM khác với quản lý vòng đời sản phẩm (marketing) (PLCM), trong đó phương pháp tiếp cận các sản phẩm về mặt chi phí và doanh thu. máy chủ PLM như hệ thống khung kỹ thuật của sản phẩm, ví dụ, thông số kỹ thuật và các thuộc tính được quản lý trong suốt vòng đời của sản phẩm. PLM là một trong năm công nghệ thông tin (CNTT) các yếu tố cấu trúc, đó là nền tảng cho các hệ thống dữ liệu và truyền thông tổ chức, như sau:

What is the Product Lifecycle Management (PLM)? - Definition

Product Lifecycle Management (PLM) is a systematic approach to managing a product’s lifecycle from inception to disposal. PLM serves as a product backbone by integrating human skills, data and business processes, e.g., enterprise resource planning (ERP) and manufacturing execution systems (MES). PLM is linked with the manufacturing industry but is also applied to software development and services.

Understanding the Product Lifecycle Management (PLM)

PLM differs from product life cycle management (marketing) (PLCM), which approaches products in terms of costs and sales. PLM servers as a product’s engineering system framework, i.e., specifications and attributes are managed throughout a product’s lifecycle. PLM is one of five information technology (IT) structural elements, which are the foundation for organizational data and communication systems, as follows:

Thuật ngữ liên quan

  • Supply Chain Management (SCM)
  • Customer Relationship Management (CRM)
  • Enterprise Resource Planning (ERP)
  • System Development Lifecycle (SDLC)
  • Data Modeling
  • Commit
  • Clustering
  • Cardinality
  • Candidate Key
  • Blind Drop

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *