Timestamp

Định nghĩa Timestamp là gì?

TimestampDấu thời gian. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Timestamp - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một thời gian có được thông tin thời gian liên quan đến một sự kiện được ghi lại bởi máy tính và sau đó được lưu trữ như một khúc gỗ hoặc siêu dữ liệu. Bất kỳ sự kiện hoặc hoạt động có thể là một dấu thời gian ghi lại, tùy thuộc vào nhu cầu của người sử dụng hoặc các khả năng của quá trình tạo dấu thời gian.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Timestamps là một tính năng rất cần thiết đối với hầu hết các quá trình máy tính liên quan, đặc biệt là cho các mục đích đồng bộ hóa. Ví dụ, timestamps trên các tập tin cần sao lưu rất quan trọng là các cơ chế sao lưu có thể biết sự khác biệt giữa các tập tin trên sao lưu và các tập tin hiện tại, ví dụ, cho dù nó đã bị thay đổi hoặc không phải là tham chiếu bởi timestamp ngày biến đổi.

Timestamp là một dạng thời gian được sử dụng để xác định một thời điểm cụ thể trong quá trình lưu trữ hoặc xử lý dữ liệu. Timestamp thường được dùng để lưu trữ thời gian của một sự kiện hoặc thời điểm một hành động đã được thực hiện. Timestamp thường được hiển thị theo định dạng ngày tháng năm giờ phút giây, ví dụ: “2022-12-17 14:32:05”. Nhiều ngôn ngữ lập trình và công cụ lưu trữ dữ liệu có hỗ trợ sử dụng timestamp để lưu trữ và xử lý dữ liệu theo thời gian.

What is the Timestamp? - Definition

A timestamp is temporal information regarding an event that is recorded by the computer and then stored as a log or metadata. Any event or activity could have a timestamp recorded, depending on the needs of the user or the capabilities of the process creating the timestamp.

Understanding the Timestamp

Timestamps are an essential feature for most computer-related processes, especially for synchronization purposes. For example, timestamps on files that require backups are essential so that the backup mechanism can know the difference between the file on backup and the current file, for example, whether it has been changed or not as referenced by the date-modified timestamp.

Thuật ngữ liên quan

  • File System
  • Operating System (OS)
  • Debugging
  • Metadata
  • Julian Date
  • Computer System
  • End User
  • Offline
  • Quantum Computing
  • Storage Device

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *