Định nghĩa Assignment là gì?
Assignment là Chuyển nhượng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Assignment - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Chuyển nhượng là một tuyên bố trong chương trình máy tính được sử dụng để thiết lập một giá trị cho một tên biến. Các nhà điều hành sử dụng để làm nhiệm vụ được thể hiện bằng một dấu bằng (=). toán hạng này hoạt động bằng cách gán giá trị ở phía bên tay phải của các toán hạng để các toán hạng ở phía bên trái tay.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một tuyên bố nhiệm vụ đơn giản có thể là:
What is the Assignment? - Definition
An assignment is a statement in computer programming that is used to set a value to a variable name. The operator used to do assignment is denoted with an equal sign (=). This operand works by assigning the value on the right-hand side of the operand to the operand on the left-hand side.
Understanding the Assignment
A simple assignment statement could be:
Thuật ngữ liên quan
- Assignment Operator
- Assignment Operator
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
- Binder
- Countermeasure
- Level Design
Source: Assignment là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm