Định nghĩa Video Compression là gì?
Video Compression là Nén video. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Video Compression - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Nén video là quá trình mã hóa một tập tin video trong một cách như vậy mà nó tiêu thụ không gian ít hơn so với file gốc và là dễ dàng hơn để truyền tải qua mạng / Internet.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nén video được thực hiện thông qua một video codec mà các công trình trên một hoặc nhiều thuật toán nén. Thường nén video được thực hiện bằng cách loại bỏ các hình ảnh lặp đi lặp lại, âm thanh và / hoặc những cảnh từ video. Ví dụ, một video có thể có cùng một nền, hình ảnh hoặc âm thanh chơi nhiều lần hoặc dữ liệu hiển thị / kèm theo file video mà không phải là quan trọng. nén video sẽ xóa tất cả dữ liệu đó để giảm kích thước tập tin video.
What is the Video Compression? - Definition
Video compression is the process of encoding a video file in such a way that it consumes less space than the original file and is easier to transmit over the network/Internet.
Understanding the Video Compression
Video compression is performed through a video codec that works on one or more compression algorithms. Usually video compression is done by removing repetitive images, sounds and/or scenes from a video. For example, a video may have the same background, image or sound played several times or the data displayed/attached with video file is not that important. Video compression will remove all such data to reduce the video file size.
Thuật ngữ liên quan
- Data Compression
- File Compression
- Lossless Compression
- Codec (Compressor/Decompressor)
- Moving Picture Experts Group (MPEG)
- Memory Address
- Alan Turing
- Digital
- Cumulative Incremental Backup
- Data at Rest
Source: Video Compression là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm