Định nghĩa Debian GNU/Linux là gì?
Debian GNU/Linux là Debian GNU / Linux. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Debian GNU/Linux - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Được xây dựng trên nhân Linux, Debian GNU / Linux là một mã nguồn mở và hệ điều hành miễn phí (OS) dựa trên một giao diện người dùng đồ họa (GUI). Nó kết hợp các công cụ dự án GNU và khả năng và được đóng gói với hàng ngàn ứng dụng phần mềm để cài đặt dễ dàng và thực hiện.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phát hành vào năm 1993 bởi Dự án Debian, Debian là một bản phân phối Linux mà phát triển từ hệ điều hành Unix. Nó có thể được sử dụng như một máy tính để bàn, máy chủ hoặc nhúng hệ điều hành và hỗ trợ một số khung xử lý, bao gồm Intel, AMD và ARM.
What is the Debian GNU/Linux? - Definition
Built on the Linux kernel, Debian GNU/Linux is an open-source and free operating system (OS) that is based on a graphical user interface (GUI). It incorporates GNU project tools and capabilities and is packaged with thousands of software applications for easy installation and execution.
Understanding the Debian GNU/Linux
Released in 1993 by the Debian Project, Debian is a Linux distribution that evolved from the Unix OS. It may be used as a desktop, server or embedded OS and supports a number of processor frameworks, including Intel, AMD and ARM.
Thuật ngữ liên quan
- Linux
- GNU General Public License (GPL)
- Unix
- GNU
- Fedora
- Red Hat Enterprise Linux (RHEL)
- Ubuntu
- Kali Linux
- Autonomic Computing
- Windows Server
Source: Debian GNU/Linux là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm