Hard Disk Controller (HDC)

Định nghĩa Hard Disk Controller (HDC) là gì?

Hard Disk Controller (HDC)Hard Disk Controller (HDC). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hard Disk Controller (HDC) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một bộ điều khiển đĩa cứng (HDC) là một thành phần điện trong vòng một đĩa cứng máy tính cho phép bộ vi xử lý hoặc CPU để truy cập, đọc, ghi, xóa và sửa đổi dữ liệu đến và đi từ các đĩa cứng. Về cơ bản, một HDC cho phép máy tính hoặc bộ vi xử lý của nó để điều khiển đĩa cứng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chức năng chính Một bộ điều khiển đĩa cứng của là để dịch các hướng dẫn nhận được từ máy tính vào một cái gì đó có thể được hiểu bởi đĩa cứng và ngược lại. Nó bao gồm một hội đồng quản trị mở rộng và mạch liên quan của nó, mà thường được gắn trực tiếp vào mặt sau của đĩa cứng. Các hướng dẫn từ một máy tính chảy qua adapter đĩa cứng, vào giao diện đĩa cứng và sau đó vào HDC, mà gửi các lệnh đến đĩa cứng để thực hiện mà hoạt động cụ thể.

What is the Hard Disk Controller (HDC)? - Definition

A hard disk controller (HDC) is an electrical component within a computer hard disk that enables the processor or CPU to access, read, write, delete and modify data to and from the hard disk. Essentially, an HDC allows the computer or its processor to control the hard disk.

Understanding the Hard Disk Controller (HDC)

A hard disk controller's primary function is to translate the instructions received from the computer into something that can be understood by the hard disk and vice versa. It consists of an expansion board and its related circuitry, which is usually attached directly to the backside of the hard disk. The instructions from a computer flow through the hard disk adapter, into the hard disk interface and then onto the HDC, which sends commands to the hard disk for performing that particular operation.

Thuật ngữ liên quan

  • Hard Disk Drive (HDD)
  • Integrated Drive Electronics (IDE)
  • Small Computer System Interface (SCSI)
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor
  • Server Cage
  • Internet Radio Appliance

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *