Bucky Bit

Định nghĩa Bucky Bit là gì?

Bucky BitBucky Bit. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bucky Bit - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Bit Bucky trong lĩnh vực CNTT là một phần mở rộng của mã nhị phân đại diện một nhân vật hoặc chức năng có thể thêm một chút thứ tám vào mã thông qua việc nhấn của một phím modifier bàn phím. Điều này có thể được thực hiện với các phím như phím Alt, phím Control, phím Command, phím Meta hoặc phím Option. Bit Bucky là đặt theo tên của Niklaus “Bucky” Wirth, người đi tiên phong trong việc sử dụng các bit thứ tám sửa đổi tại Stanford Đại học trong những năm 1960.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ý tưởng của các bit Bucky là các kỹ sư có thể cho phép nhiều phản ứng khác nhau từ bàn phím máy tính mà không cần thêm một loạt các bàn phím mới phím. Việc sử dụng các bit Bucky là một lý do chính tại sao bàn phím máy tính không phải là nhiều lớn hơn nó thực sự là, và người dùng có thể sử dụng các phím như kiểm soát hoặc Alt làm những việc như thay đổi kích thước cửa sổ, thiết lập mức âm lượng, khởi động lại hệ thống hoặc thực hiện nhiều lệnh khác mà nếu không sẽ cần chìa khóa bàn phím riêng của họ. Sử dụng hai trong số các phím đồng thời đôi khi được gọi là một “đôi Bucky.”

What is the Bucky Bit? - Definition

The bucky bit in IT is an extension of binary code representing a character or function that adds an eighth bit to the code through the pressing of a keyboard modifier key. This can be done with keys like the Alt key, Control key, the Command key, the Meta key or the Option key. The bucky bit is named after Niklaus “Bucky” Wirth, who pioneered the use of these modifying eighth bits at Stanford University in the 1960s.

Understanding the Bucky Bit

The idea of the bucky bit is that engineers can allow more diverse responses from a computer keyboard without adding a bunch of new keyboard keys. The use of the bucky bit is a major reason why the PC keyboard isn't much larger than it actually is, and that users can utilize keys like Control or Alt to do things like resizing windows, setting volume levels, rebooting systems or performing many other commands that would otherwise need their own keyboard keys. Using two of these keys simultaneously is sometimes called a “double bucky.”

Thuật ngữ liên quan

  • Double Bucky
  • Clean Boot
  • Refresh
  • Browser Modifier
  • Clickjack Attack
  • Conficker
  • Dropper
  • Expansion Bus
  • Backronym
  • Botnet

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *