Định nghĩa Evolutionary Computation là gì?
Evolutionary Computation là Evolutionary Computation. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Evolutionary Computation - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Tính toán tiến hóa là một trí thông minh nhân tạo và trường con gắn liền với trí thông minh tính toán, liên quan đến rất nhiều vấn đề tối ưu hóa tổ hợp và tối ưu hóa liên tục.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tính toán tiến hóa là một cái tên chung cho một nhóm các kỹ thuật giải quyết vấn đề mà nguyên tắc này được dựa trên lý thuyết về quá trình tiến hóa sinh học, chẳng hạn như di truyền và chọn lọc tự nhiên.
What is the Evolutionary Computation? - Definition
Evolutionary computation is an artificial intelligence subfield and closely linked to computational intelligence, involving lots of combinatorial optimization problems and continuous optimization.
Understanding the Evolutionary Computation
Evolutionary computation is a general name for a group of problem-solving techniques whose principles are based on the theory of biological evolution, such as genetic inheritance and natural selection.
Thuật ngữ liên quan
- Genetic Algorithm
- Evolutionary Algorithm
- Computer Science
- Self-Replicating Machine
- Analog
- Big-Endian
- Discretization
- Smart Dust
- Compiler
- Computer Ethics
Source: Evolutionary Computation là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm