Định nghĩa Code Management là gì?
Code Management là Quản lý Mã. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Code Management - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Quản lý mã trong quá trình xử lý thay đổi mã máy tính. Trái ngược với quản lý dự án nói chung, giao dịch quản lý mã trong việc quản lý chính xác của mô-đun mã hay các bộ sưu tập của dòng mã để thay đổi sự ủng hộ hoặc mục tiêu cụ thể như bảo trì hay gỡ lỗi.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các nhà phát triển và những người khác có thể sử dụng quản lý mã để hiệu quả hơn đang thay đổi, hoặc để hiểu một cách hiệu quả hơn những thay đổi đã được thực hiện. quản lý mã cũng chiêm ngắm các vấn đề như gỡ lỗi hoặc sửa lỗi.
What is the Code Management? - Definition
Code management in the process of handling changes to computer code. As opposed to general project management, code management deals in the precise management of code modules or collections of lines of code in order to support changes or particular goals such as maintenance or debugging.
Understanding the Code Management
Developers and others can use code management to more effectively change code, or to more effectively understand changes that have been made. Code management also contemplates issues like debugging or bug fixes.
Thuật ngữ liên quan
- Object Code
- Source Code
- Debugging
- Source Code Manager (SCM)
- Thousands of Lines of Code (KLOC)
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
Source: Code Management là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm