Flow Chart

Định nghĩa Flow Chart là gì?

Flow ChartSơ đồ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Flow Chart - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một sơ đồ khối là một cái nhìn tổng quan mô tả trực quan hoặc sơ đồ dùng để diễn tả hành động tuần tự liên quan đến một số quá trình hoặc thuật toán. Trong lập trình máy tính, một sơ đồ khối được sử dụng để hiển thị một mối quan hệ liên tục giữa hai hay nhiều chức năng của một thuật toán. Một màn biểu đồ dòng chảy quá trình hoạt động trong hộp đại diện cá nhân, trong khi mối quan hệ liên tục được minh họa bằng các mũi tên giữa hai hoặc nhiều ô. bảng xếp hạng lưu lượng cuối cùng được sử dụng để thực hiện các quy trình và thủ tục lập trình. Một sơ đồ khối cũng có thể được gọi là một biểu đồ quá trình dòng chảy và cũng có thể được đánh vần là "sơ đồ".

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Năm 1921, Frank Gilbert đã được ghi với việc xây dựng các biểu đồ quá trình dòng chảy, trong đó lần đầu tiên được trình bày cho Hội Mỹ Kỹ sư cơ khí (ASME). Trong những năm 1930, công nghiệp Allan Mogensen tìm thấy quá trình biểu đồ lưu lượng áp dụng cho các ngành công nghiệp và kinh doanh. Mogenson tung ra phiên giáo dục và dạy học sinh cách sử dụng biểu đồ quá trình dòng chảy. Năm 1947, Douglas Năng lượng Hartree giải thích rằng việc hợp tác giữa Herman Goldstine và John Von Neumann đã dẫn đến sự phát triển của các ứng dụng biểu đồ dòng chảy trong lĩnh vực lập trình máy tính. bảng xếp hạng lưu lượng này sau đó được áp dụng như một kỹ thuật để đơn giản hóa các thuật toán máy tính. Kể từ đó, các sơ đồ đã phát triển và trở nên phức tạp hơn, dẫn đến việc xây dựng các sơ đồ hoạt động ngôn ngữ mô hình thống nhất. thiết bị đầu cuối máy tính tương tác giảm tầm quan trọng của biểu đồ dòng chảy bằng cách cung cấp một thuật toán khả năng đọc cao.

What is the Flow Chart? - Definition

A flow chart is a visually descriptive overview or diagram used to express sequential actions related to some process or algorithm. In computer programming, a flow chart is used to show a sequential relationship between two or more functions of an algorithm. A flow chart displays process operations in individually represented boxes, while sequential relationships are illustrated by arrows between two or more boxes. Flow charts are ultimately used to implement programming processes and procedures. A flow chart may also be referred to as a flow process chart and may also be spelled as "flowchart."

Understanding the Flow Chart

In 1921, Frank Gilbert was credited with formulating the flow process chart, which was first presented to the American Society of Mechanical Engineers (ASME). In the 1930s, industrialist Allan Mogensen found the flow process chart applicable to industry and business. Mogenson launched educational sessions and taught students how to use the flow process chart. In 1947, Douglas Hartree explained that the collaborative work between Herman Goldstine and John Von Neumann led to the development of flow chart applications in the computer programming field. Flow charts were then applied as a technique for simplifying computer algorithms. Since then, flow charts have developed and become more complex, leading to the formulation of unified modeling language activity diagrams. Interactive computer terminals decreased the importance of flow charts by offering a high readability algorithm.

Thuật ngữ liên quan

  • Unified Modeling Language (UML)
  • Data
  • Procedure
  • Algorithm
  • Enterprise Application (EA)
  • Programming
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *