Định nghĩa Semantic Network là gì?
Semantic Network là Semantic Mạng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Semantic Network - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một mạng lưới ngữ nghĩa là một hệ thống trong đó thường được dán nhãn hiểu được sử dụng để hiển thị các mối quan hệ giữa các bộ phận của nó. Trong một mạng ngữ nghĩa, phần tử mạng được biểu diễn với các nhãn ngữ nghĩa có ý nghĩa trong một ngôn ngữ mục tiêu nhất định.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Mạng ngữ nghĩa khác nhau về chủng loại và có thể đại diện cho hệ thống rất đa dạng. Ví dụ, các kỹ sư hoặc người quản lý dự án có thể xây dựng một thiết kế mạng ngữ nghĩa cho một mạng lưới CNTT sử dụng nhãn ngữ nghĩa để tham khảo các nút mạng hoặc thiết bị kết nối với vai trò khác nhau. Mặt khác, các nhà khoa học và những người khác có thể xây dựng mạng ngữ nghĩa liên kết các loại khác nhau của các đối tượng sinh học, hoặc các bộ phận của hệ thống hữu cơ, nơi mà các cấu trúc mạng ngữ nghĩa là chi tiết của một biểu diễn tri thức nói chung, chứ không phải là một phần của tài liệu CNTT.
What is the Semantic Network? - Definition
A semantic network is a system in which commonly understood labeling is used to show relationships between its parts. In a semantic network, network elements are represented with semantic labels that make sense in a given target language.
Understanding the Semantic Network
Semantic networks vary in type and can represent very diverse systems. For example, engineers or project managers may construct a semantic network design for an IT network that uses semantic labels to refer to network nodes or connected devices with different roles. On the other hand, scientists and others may construct semantic networks linking different types of biological objects, or parts of organic systems, where the semantic network structure is more of a general knowledge representation, rather than part of an IT documentation.
Thuật ngữ liên quan
- Semantics
- XML Schema
- Machine Code (MC)
- Knowledge Management System (KMS)
- Human-Computer Interaction (HCI)
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
Source: Semantic Network là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm