Sharding

Định nghĩa Sharding là gì?

ShardingSharding. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sharding - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Sharding đề cập đến một loại hình cụ thể của thiết lập cơ sở dữ liệu mà nhiều phân vùng tạo ra nhiều mảnh của một cơ sở dữ liệu này sau đó được gọi là mảnh. thực hành này có thể giúp với máy chủ lưu trữ và các khía cạnh khác của bảo trì cơ sở dữ liệu, và cũng có thể góp phần vào việc nhanh hơn lần truy vấn bằng cách đa dạng hóa trách nhiệm của một cấu trúc cơ sở dữ liệu.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Như một cách để làm cho hệ thống cơ sở dữ liệu mở rộng hơn, cơ sở dữ liệu sharding đã nổi lên như một loại phân vùng ngang có thể giúp đối phó với các vấn đề về thời gian đáp ứng chậm hơn cho cơ sở dữ liệu phát triển. Sự phân bố của trách nhiệm cơ sở dữ liệu qua những nhiều mảnh giúp các kỹ sư để tận dụng tối đa của CPU, bộ nhớ và các nguồn lực cho một bộ phần cứng nhất định.

What is the Sharding? - Definition

Sharding refers to a specific type of database setup where multiple partitions create many pieces of a database that are then referred to as shards. This practice can help with server hosting and other aspects of database maintenance, and can also contribute to faster query times by diversifying the responsibilities of a database structure.

Understanding the Sharding

As a way to make database systems more scalable, database sharding has emerged as a kind of horizontal partitioning that can help deal with the problem of slower response times for growing databases. The distribution of database responsibilities across these multiple shards helps engineers to make the most of CPU, memory and resources for a given hardware set.

Thuật ngữ liên quan

  • Big Data
  • Database (DB)
  • Data Warehouse (DW)
  • Server
  • CPU Time
  • Software as a Service (SaaS)
  • Denormalization
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • Retrosourcing

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *