Định nghĩa Network Encryption là gì?
Network Encryption là Mạng Encryption. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Network Encryption - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Mã hóa mạng là quá trình mã hóa hoặc mã hóa dữ liệu và thông điệp truyền tải hoặc truyền qua mạng máy tính.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Mã hóa mạng chủ yếu được thực hiện trên lớp mạng của mô hình OSI. Mạng cụ mã hóa một hoặc nhiều mã hóa thuật toán, quy trình và tiêu chuẩn để mã hóa dữ liệu / tin nhắn / gói gửi qua mạng. Các dịch vụ mã hóa thường được cung cấp bởi phần mềm mã hóa hoặc thông qua một thuật toán mã hóa tích hợp trên các thiết bị mạng và / hoặc trong phần mềm.
What is the Network Encryption? - Definition
Network encryption is the process of encrypting or encoding data and messages transmitted or communicated over a computer network.
Understanding the Network Encryption
Network encryption is primarily implemented on the network layer of the OSI model. Network encryption implements one or more encryption algorithms, processes and standards to encrypt the data/message/packet sent over the network. The encryption services are generally provided by encryption software or through an integrated encryption algorithm on network devices and/or in software.
Thuật ngữ liên quan
- Encryption Algorithm
- Encryption Software
- Network Security
- Advanced Encryption Standard (AES)
- Encryption
- Network Management
- Banker Trojan
- Binder
- Blended Threat
- Blind Drop
Source: Network Encryption là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm