Định nghĩa Vulnerability Disclosure là gì?
Vulnerability Disclosure là Tiết lộ lỗ hổng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Vulnerability Disclosure - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một tiết lộ lỗ hổng là một chính sách thực hiện bởi các tổ chức như các cá nhân cũng liên quan đến việc tiết lộ hoặc công bố thông tin về lỗ hổng bảo mật và khai thác gắn liền với một hệ thống máy tính, mạng hay phần mềm. Điều này là do thực tế rằng hacker có đạo đức và các chuyên gia bảo mật máy tính cho rằng đó là trách nhiệm xã hội của họ để làm cho công chúng biết chung về lỗ hổng có thể ảnh hưởng đến họ, nếu không thì im lặng có thể dẫn đến một cảm giác sai lầm về an ninh nhân dân và nguyên nhân để được tự mãn , dẫn đến rủi ro hơn nữa.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tiết lộ lỗ hổng là việc thực hành công bố chi tiết về một lỗ hổng bảo mật cho công chúng tiến hành rà soát và để phần mềm có hiệu lực và các nhà cung cấp phần cứng để vá những vấn đề này một cách nhanh chóng. Trước khi thuyết minh dễ bị tổn thương, phần mềm và phần cứng các nhà cung cấp dựa vào sự an toàn của bí mật, mà là để nói rằng họ hy vọng rằng bất cứ lỗ hổng họ sẽ không được phát hiện và khai thác bởi hacker. Tuy nhiên, tin tặc đã chứng minh nhiều lần rằng nếu một lỗ hổng tồn tại, họ rất có thể sẽ khám phá ra nó sớm hay muộn.
What is the Vulnerability Disclosure? - Definition
A vulnerability disclosure is a policy practiced by organizations as well individuals regarding the disclosure or publishing of information regarding security vulnerabilities and exploits pertaining to a computer system, network or software. This is due to the fact that ethical hackers and computer security experts believe that it is their social responsibility to make the general public aware of vulnerabilities that might impact them, otherwise the silence might lead to a false feeling of security and cause people to be complacent, leading to further risks.
Understanding the Vulnerability Disclosure
Vulnerability disclosure is the practice of publishing the details of a security vulnerability to the general public for scrutiny and to force software and hardware vendors to patch these issues quickly. Before vulnerability disclosures, software and hardware vendors relied on the security of secrecy, which is to say they hoped that whatever vulnerabilities they had would not be discovered and exploited by hackers. However, hackers have proven time and time again that if a vulnerability exists, they most likely will discover it sooner or later.
Thuật ngữ liên quan
- Vulnerability Scanning
- Vulnerability
- Hack
- Ethical Hacker
- National Vulnerability Database (NVD)
- Banker Trojan
- Binder
- Blended Threat
- Blind Drop
- Browser Modifier
Source: Vulnerability Disclosure là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm