Định nghĩa Threaded Code là gì?
Threaded Code là Ren Mã. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Threaded Code - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Ren mã là một thực hiện kỹ thuật biên dịch được sử dụng để thực hiện dịch viên máy ảo. Các mã được tạo ra bởi mã ren chủ yếu chứa các cuộc gọi đến thủ tục con. Mã này cũng có thể là một chuỗi đơn giản hướng dẫn cuộc gọi máy hoặc có lẽ một mã mà cần phải được xử lý bởi một thông dịch máy. Ren đang là phương pháp thực hiện trong ngôn ngữ lập trình như ĐỊNH, hầu hết các trường của BASIC và một số phiên bản của COBOL. Một trong những tính năng nổi bật của mã ren được so sánh với các phương pháp sinh mã khác, nó có một mật độ mã cao hơn. Đồng thời, tốc độ thực thi là hơi chậm hơn so với các mã được tạo ra bằng các phương pháp thay thế.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Threaded Code? - Definition
Threaded code is a compiler implementation technique that is used to implement virtual machine interpreters. The code that is generated by the threaded code mostly contains calls to subroutines. This code could also be a simple sequence of machine call instructions or perhaps a code that needs to be processed by a machine interpreter. Threaded code is the implemented method in programming languages like FORTH, most implementations of BASIC and some versions of COBOL. One of the prominent features of threaded code is that compared to other code generation methods, it has a higher code density. At the same time, the execution speed is slightly slower than the codes generated by alternative methods.
Understanding the Threaded Code
Thuật ngữ liên quan
- Thread
- Thread Creation
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
- Binder
- Countermeasure
- Level Design
Source: Threaded Code là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm