Định nghĩa Engine là gì?
Engine là Động cơ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Engine - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một động cơ là một loại phần mềm mà tạo ra mã nguồn hoặc đánh dấu và tạo ra các yếu tố đó bắt đầu quá trình khác, cho phép duy trì thời gian thực các yêu cầu phần mềm. Nói cách khác, một động cơ là yếu tố tự hiện thực hóa của một quá trình đầy đủ và là, do đó, là động lực đằng sau quá trình ban đầu.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một động cơ phần mềm tạo mã được đồng thời thực hiện bởi quá trình ban đầu gọi của nó. Quá trình này là hoàn toàn tự động và, không giống như một số chương trình máy tính, không được quản lý bởi daemon hoặc trigger cơ sở dữ liệu động.
What is the Engine? - Definition
An engine is a type of software that generates source code or markup and produces elements that begin another process, allowing real-time maintenance of software requirements. In other words, an engine is the self-actualizing element of a complete process and is, therefore, the driving motive behind the original process.
Understanding the Engine
A software engine produces code that is concurrently executed by its originally invoked process. The process is entirely automatic and, unlike some computer programs, is not managed by daemons or dynamic database triggers.
Thuật ngữ liên quan
- Automated Merchandising
- Hypertext Markup Language (HTML)
- Markup Language
- World Wide Web (WWW)
- Web Programming
- Computer Programmer
- Database (DB)
- Database Trigger
- Disk and Execution Monitor (Daemon)
- Companion Virus
Source: Engine là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm