Định nghĩa Erlang Programming Language là gì?
Erlang Programming Language là Ngôn ngữ lập trình Erlang. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Erlang Programming Language - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Ngôn ngữ lập trình Erlang là một mục đích chung, ngôn ngữ lập trình đồng thời và thu gom rác, mà còn đóng vai trò như một hệ thống thời gian chạy. Đạo hàm liên tục của Erlang là một ngôn ngữ chức năng với tính công ty, chuyển nhượng đơn và nhập dữ liệu năng động, đồng thời theo mô hình diễn viên.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trong hầu hết các ngôn ngữ, chủ đề được coi là khu vực dễ bị lỗi phức tạp. Tuy nhiên, Erlang cho phép phát triển ngôn ngữ cấp cho việc tạo ra và xử lý các quy trình.
What is the Erlang Programming Language? - Definition
The Erlang programming language is a general-purpose, simultaneous and garbage-collected programming language, which also serves as a runtime system. The sequential derivative of Erlang is a functional language with firm calculation, single assignment and dynamic data entry, which concurrently follows the Actor model.
Understanding the Erlang Programming Language
In most languages, threads are viewed as complex error-prone areas. However, Erlang allows language-level development for the creation and handling of processes.
Thuật ngữ liên quan
- Lock
- Multithreading
- Actor Model
- Open-Source Language
- Object-Oriented Programming, Systems, Languages and Applications (OOPSLA)
- Programming
- Programming Language
- Erlang C
- Commit
- Access Modifiers
Source: Erlang Programming Language là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm